Các cụm động từ (phrasal verb) thường gặp trong bài thi TOEIC (Phần 2)

Nếu như ở bài viết trước, chúng ta đã được ôn hơn 50 cụm động từ thường gặp trong bài thi TOEIC. Thì bài viết hôm nay sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn tuyển tập 85 cụm động từ thường gặp nữa nhé, dành cho các bạn muốn đạt được điểm TOEIC từ 700+ trở lên nhé!

1. Get through to sb: liên lạc với ai

2. Get through: hoàn tất, vượt qua

3. Get into: đi vào , lên (xe)

4. Get in: đến , trúng cử

5. Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành

6. Get out of: tránh xa

7. Get down: đi xuống, ghi lại

8. Get sb down: làm ai thất vọng

9. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì

10. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì

11. Get round…(to doing): xoay xở, hoàn tất

12. Get along/on with: hòa hợp với

13. Get sth across: làm cho cái gì được hiểu

14. Get at: đạt đến

15. Get back: trở lại

16. Get up: ngủ dậy

17. Get ahead: vượt trước ai

18. Get away with: cuỗm theo cái gì

19. Get over: vượt qua

20. Get on one’s nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai

21. Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật

22. Give st back: trả lại

23. Give in: bỏ cuộc

25. Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai

26. Give up: từ bỏ

27. Give out: phân phát, cạn kịêt

28. Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)

29. Go out: đi ra ngoài , lỗi thời

30. Go out with: hẹn ḥò

31. Go through: kiểm tra, thực hiện công việc

32. Go through with: kiên trì bền bỉ

33. Go for : cố gắng giành đc

34. Go in for: tham gia vào

35. Go with: phù hợp

36. Go without: kiêng nhịn

37. Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)

38. Go off with: cuỗm theo

39. Go ahead: tiến lên

40. Go back on one’s word: không giữ lời

41. Go down with: mắc bệnh

42. Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng

43. Go up: tăng, đi lên, vào đại học

44. Go into: lâm vào

45. Go away: cút đi, đi khỏi

46. Go round: đủ chia

47. Go on: tiếp tục

48. Grow out of: lớn vượt khỏi

49. Grow up: trưởng thành

50. Keep away from = keep off: tránh xa

51. Keep out of: ngăn cản

52. Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

53. Keep sb from: ngăn cản ai khỏi

54. Keep sb together: gắn bó

55. Keep up: giữ lại , duy trì

56. Keep up with: theo kip ai

57. Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

58. Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng

59. Knock out: hạ gục ai

60. Look after = take care of : chăm nom, chăm sóc

61. Look at sth: nhìn vào, trông vào

62. Look down on/upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ

63. Look for sth : tìm kiếm

64. Look into sth: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng

65. Look on with s.o : xem nhờ ai

66. Look out : coi chừng cẩn thận, cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến.

67. Look over: xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại

68. Look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ

69. Look up : tìm kiếm , tra từ điển

70. Look up to: kính trọng, kính mến, ngưỡng mộ

71. Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)

72. Look around/round sth: nhìn quanh

73. Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi

74. Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ

75. Look for sth: tìm kiếm

76. Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông mong

77. Look in (on sb): ghé thăm

78. Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ không liên quan

79. Look on sb/sth as sb/sth: Coi ai, cái gì như…

80. Look through sth: xem qua

81. Look through sb: ngó lơ

82. Look up (from sth): nhìn lên

83. Look up: trở nên tốt hơn (kinh doanh, hoàn cảnh,…)

84. Look up sb: liên lạc

85. Look up to sb: ngưỡng mộ, kính trọng

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!

————-

Anh ngữ Ms Thanh

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh

Leave a Comment