Nếu như ở bài viết trước, chúng ta đã được ôn hơn 50 cụm động từ thường gặp trong bài thi TOEIC. Thì bài viết hôm nay sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn tuyển tập 85 cụm động từ thường gặp nữa nhé, dành cho các bạn muốn đạt được điểm TOEIC từ 700+ trở lên nhé!
1. Get through to sb: liên lạc với ai
2. Get through: hoàn tất, vượt qua
3. Get into: đi vào , lên (xe)
4. Get in: đến , trúng cử
5. Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
6. Get out of: tránh xa
7. Get down: đi xuống, ghi lại
8. Get sb down: làm ai thất vọng
9. Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
10. Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
11. Get round…(to doing): xoay xở, hoàn tất
12. Get along/on with: hòa hợp với
13. Get sth across: làm cho cái gì được hiểu
14. Get at: đạt đến
15. Get back: trở lại
16. Get up: ngủ dậy
17. Get ahead: vượt trước ai
18. Get away with: cuỗm theo cái gì
19. Get over: vượt qua
20. Get on one’s nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
21. Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
22. Give st back: trả lại
23. Give in: bỏ cuộc
25. Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
26. Give up: từ bỏ
27. Give out: phân phát, cạn kịêt
28. Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
29. Go out: đi ra ngoài , lỗi thời
30. Go out with: hẹn ḥò
31. Go through: kiểm tra, thực hiện công việc
32. Go through with: kiên trì bền bỉ
33. Go for : cố gắng giành đc
34. Go in for: tham gia vào
35. Go with: phù hợp
36. Go without: kiêng nhịn
37. Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
38. Go off with: cuỗm theo
39. Go ahead: tiến lên
40. Go back on one’s word: không giữ lời
41. Go down with: mắc bệnh
42. Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
43. Go up: tăng, đi lên, vào đại học
44. Go into: lâm vào
45. Go away: cút đi, đi khỏi
46. Go round: đủ chia
47. Go on: tiếp tục
48. Grow out of: lớn vượt khỏi
49. Grow up: trưởng thành
50. Keep away from = keep off: tránh xa
51. Keep out of: ngăn cản
52. Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
53. Keep sb from: ngăn cản ai khỏi
54. Keep sb together: gắn bó
55. Keep up: giữ lại , duy trì
56. Keep up with: theo kip ai
57. Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì
58. Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng
59. Knock out: hạ gục ai
60. Look after = take care of : chăm nom, chăm sóc
61. Look at sth: nhìn vào, trông vào
62. Look down on/upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ
63. Look for sth : tìm kiếm
64. Look into sth: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
65. Look on with s.o : xem nhờ ai
66. Look out : coi chừng cẩn thận, cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến.
67. Look over: xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại
68. Look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ
69. Look up : tìm kiếm , tra từ điển
70. Look up to: kính trọng, kính mến, ngưỡng mộ
71. Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)
72. Look around/round sth: nhìn quanh
73. Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi
74. Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ
75. Look for sth: tìm kiếm
76. Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông mong
77. Look in (on sb): ghé thăm
78. Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ không liên quan
79. Look on sb/sth as sb/sth: Coi ai, cái gì như…
80. Look through sth: xem qua
81. Look through sb: ngó lơ
82. Look up (from sth): nhìn lên
83. Look up: trở nên tốt hơn (kinh doanh, hoàn cảnh,…)
84. Look up sb: liên lạc
85. Look up to sb: ngưỡng mộ, kính trọng
————
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!
————-
Anh ngữ Ms Thanh
Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4
Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/
Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/
Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh