Cụm động từ (phrasal verb) là một trong những nỗi “ám ảnh” của các bạn đang luyện thi TOEIC, bởi sự phức tạp và bất quy tắc của nó. Mỗi cụm động từ sẽ có một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Để giúp các bạn cải thiện được điểm số TOEIC qua phần cụm động từ, Ms.Thanh sẽ giới thiệu đến các bạn tuyển tập những cụm động từ (phrasal verb) thường gặp trong bài thi TOEIC nhé!
1. Call in/on at one’s house: ghé thăm nhà ai
2. Call at: ghé thăm
3. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
4. Call off: huỷ bỏ
5. Call for: yêu cầu, mời gọi
6. Care about: quan tâm, để ý tới
7. Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
8. Care for: thích, săn sóc
9. Carry away: mang đi, phân phát
10. Carry on: tiếp tục
11. Carry out: tiến hành, thực hiện
12. Carry off: ẵm giải
13. Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
14. Catch up with: bắt kịp
15. Chew over: nghĩ kĩ
16. Check in/out: làm thủ tục ra/vào
17. Check up: kiểm tra sức khoẻ
18. Cheer up: trở nên vui hơn
19. Cheer someone up: làm ai đó vui hơ
20. Chip in: giúp đỡ
21. Clean out: dọn sạch, lấy đi hết
22. Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng t
23. Clean something up: lau, quét dọn
24. Clear away: lấy đi, mang đi
25. Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
26. Close in: tiến tới
27. Close up: xích lại gần nhau
28. Close with: tới gần
29. Close about: vây lấy
30. Come about : xảy ra, đổi chiều
31. Come aboard : lên tàu
32. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
33. Come again : trở lại
34. Come against : đụng phải, va phải
35. Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
36. Come apart : tách khỏi, rời ra, vỡ vụn => Come apart: tách nhau
37. Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạttới, xông vào
38. Come over/round: đến thăm
39. Come round: hồi tỉnh
40. Come down: sụp đổ, giảm => Come down with something: bị ốm
41. Come down to: là do
42. Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
43. Come up with: nảy ra, loé lên
44. Come up against: đương đầu, đối mặt
45. Come out: xuất bản
46. Come out with: tung ra sản phẩm
47. Come across: tình cờ gặp => Come across something: tìm thấy gì đó 1 cách ngẫu nhiên
48. Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển
49. Come into: thừa kế
50. Come off: thành công, rớt ra, bong ra
51. Count on sb for sth: trông cậy vào ai => Count on someone/something: trông đợi ở 1 điều gì hoặc 1 ai đó
52. Come forward: tự nguyện, đưa bằng chứng
53. Come from somewhere: bắt nguồn từ đâu đó
54. Come to: lên tới
55 Consign to: giao phó cho
56. Cross out: gạch đi, xoá đi
57. Cry for: khóc đ̣i
58. Cry for sth: kêu đói
59. Cry for the moon: đòi cái ko thể
60. Cry with joy: khóc vì vui
61.Cut sth into: cắt vật gì thành
62. Cut into: nói vào, xen vào
63. Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)
64. Cut in: cắt ngang
64. Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
66. Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ
67. Cut up: chia nhỏ
————
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!
————-
Anh ngữ Ms Thanh
Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4
Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/
Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/
Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh