Các cụm động từ (phrasal verb) thường gặp trong bài thi TOEIC (Phần 1)

Cụm động từ (phrasal verb) là một trong những nỗi “ám ảnh” của các bạn đang luyện thi TOEIC, bởi sự phức tạp và bất quy tắc của nó. Mỗi cụm động từ sẽ có một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Để giúp các bạn cải thiện được điểm số TOEIC qua phần cụm động từ, Ms.Thanh sẽ giới thiệu đến các bạn tuyển tập những cụm động từ (phrasal verb) thường gặp trong bài thi TOEIC nhé!

1. Call in/on at one’s house: ghé thăm nhà ai

2. Call at: ghé thăm

3. Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

4. Call off: huỷ bỏ

5. Call for: yêu cầu, mời gọi

6. Care about: quan tâm, để ý tới

7. Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc

8. Care for: thích, săn sóc

9. Carry away: mang đi, phân phát

10. Carry on: tiếp tục

11. Carry out: tiến hành, thực hiện

12. Carry off: ẵm giải

13. Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp

14. Catch up with: bắt kịp

15. Chew over: nghĩ kĩ

16. Check in/out: làm thủ tục ra/vào

17. Check up: kiểm tra sức khoẻ

18. Cheer up: trở nên vui hơn

19. Cheer someone up: làm ai đó vui hơ

20. Chip in: giúp đỡ

21. Clean out: dọn sạch, lấy đi hết

22. Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng t

23. Clean something up: lau, quét dọn

24. Clear away: lấy đi, mang đi

25. Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy

26. Close in: tiến tới

27. Close up: xích lại gần nhau

28. Close with: tới gần

29. Close about: vây lấy

30. Come about : xảy ra, đổi chiều

31. Come aboard : lên tàu

32. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

33. Come again : trở lại

34. Come against : đụng phải, va phải

35. Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi

36. Come apart : tách khỏi, rời ra, vỡ vụn => Come apart: tách nhau

37. Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạttới, xông vào

38. Come over/round: đến thăm

39. Come round: hồi tỉnh

40. Come down: sụp đổ, giảm => Come down with something: bị ốm

41. Come down to: là do

42. Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên

43. Come up with: nảy ra, loé lên

44. Come up against: đương đầu, đối mặt

45. Come out: xuất bản

46. Come out with: tung ra sản phẩm

47. Come across: tình cờ gặp => Come across something: tìm thấy gì đó 1 cách ngẫu nhiên

48. Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển

49. Come into: thừa kế

50. Come off: thành công, rớt ra, bong ra

51. Count on sb for sth: trông cậy vào ai => Count on someone/something: trông đợi ở 1 điều gì hoặc 1 ai đó

52. Come forward: tự nguyện, đưa bằng chứng

53. Come from somewhere: bắt nguồn từ đâu đó

54. Come to: lên tới

55 Consign to: giao phó cho

56. Cross out: gạch đi, xoá đi

57. Cry for: khóc đ̣i

58. Cry for sth: kêu đói

59. Cry for the moon: đòi cái ko thể

60. Cry with joy: khóc vì vui

61.Cut sth into: cắt vật gì thành

62. Cut into: nói vào, xen vào

63. Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)

64. Cut in: cắt ngang

64. Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì

66. Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ

67. Cut up: chia nhỏ

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!

————-

Anh ngữ Ms Thanh

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh

Leave a Comment