Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm (phần 2)

Từ vựng là một phần không thể thiếu trong công cuộc chinh phục giao tiếp tiếng Anh. Để có thể thành thạo giao tiếp, chúng ta nên bắt đầu học những từ vựng gần gũi nhất trong cuộc sống hàng ngày của mình như vật dụng trong nhà, đồ ăn thức uống và không thể thiếu các đồ vật mà chúng ta tiếp xúc hàng ngày trong môi trường công sở. Hãy cùng Ms.Thanh đến với 30 từ vựng tiếng Anh còn lại về văn phòng phẩm nhé

Các bài liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VĂN PHÒNG PHẨM (PHẦN 2)

  1. Paper clip – cái kẹp giấy
  2. Plastic paper clip – cái kẹp làm bằng nhựa
  3. Thumbtack – đinh ghim
  4. Pushpin – đinh gút
  5. Binder clip – kẹp bướm
  6. Rubber band – dây thun
  7. Staple – ghim dập
  8. Glue stick – thỏi keo khô
  9. Liquid glue – hồ dán
  10. Scotch tape – băng dính trong
  11. Masking tape – băng dính giấy (có thể dùng bút ghi lên)
  12. Sealing tape – băng dính niêm phong
  13. Scissors – kéo
  14. Stapler – dập ghim
  15. Correction pen – bút xóa
  16. Highlighter – bút đánh dấu, bút nhớ dòng
  17. File folder/manila folder – bìa hồ sơ
  18. Catalog envelope – phong bì catalog
  19. Clasp envelope – phong bì có móc gài
  20. Mailer envelope – gói bưu phẩm
  21. Legal pad – sổ tay
  22. Carbon paper – giấy than
  23. Whiteboard markers – bút viết bảng
  24. Envelope – phong bì
  25. Post-It note pad – giấy dán ghi chú
  26. Index card – phiếu làm mục lục
  27. Message pad – sổ ghi tin nhắn
  28. Memo pad/note pad – sổ ghi chú
  29. Calculator – máy tính bỏ túi
  30. Whiteboard – bảng trắng

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment