Từ vựng tiếng Anh về máy tính

Ngày nay, máy tình trở thành một công cụ đắc lực cho chúng ta trong công việc và trong cả cuộc sống riêng. Nhưng trên 95% hệ điều hành các bạn đang sử dụng đều bằng tiếng Anh, ngay cả bàn phím và các thanh công cụ cũng như thế. Nắm bắt được ý nghĩa và tên gọi của các thiết bị máy tính sẽ khiến cho thao tác của bạn trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Hãy cùng Ms.Thanh ôn lại các từ vựng tiếng Anh liên quan đến máy tính các bạn nhé

Bài viết liên quan

TUYỀN TẬP TỪ VỰNG TIÊNG ANH VỀ MÁY TÍNH

Cable: dây cáp

Desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn

Hard drive: ổ cứng

Keyboard: bàn phím

Laptop: máy tính xách tay

Monitor: phần màn hình

Mouse: chuột

PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân

Power cable: cáp nguồn

Printer: máy in

Screen: màn hình

Speakers: loa

Tablet: máy tính bảng

Wireless router: bộ phát mạng không dây

Broadband: mạng băng thông rộng

Firewall: tường lửa

ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)

To browse the Internet: truy cập internet

To download: tải xuống

Web hosting: dịch vụ thuê máy chủ

Website: trang web

Wireless internet hoặc WiFi: không dây

Attachment: tài liệu đính kèm

Email address: địa chỉ email

Email: email/thư điện tử

New message: thư mới

Password: mật khẩu

To email: gửi email

To forward: chuyển tiếp

To reply: trả lời

To send an email: gửi

Username: tên người sử dụng

Antivirus software: phần mềm chống vi rut

Database: cơ sở dữ liệu

Document: văn bản

File: tập tin

Folder: thư mục

Hardware: phần cứng

Lower case letter: chữ thường

Memory: bộ nhớ

Network: mạng lưới

Processor speed: tốc độ xử lý

Software: phần mềm

Space bar: phím cách

Spreadsheet: bảng tính

To log off: đăng xuất

To log on: đăng nhập

To print: in

To scroll down: cuộn xuống

To scroll up: cuộn lên

To type: đánh máy

To plug in: cắm điện

To restart: khởi động lại

To shut down: tắt máy

To start up: khởi động máy

To switch off: tắt

To switch on: bật

To unplug: rút điện

Upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa

Word processor: chương trình xử lý văn bản

Leave a Comment