Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng ngủ

Có rất nhiều vật dụng xung quanh chúng ta, rất gần gũi trong cuộc sống hàng ngày mà khi cần gọi tên bằng tiếng Anh, chúng ta vẫn rất hay bị lúng túng. Trong phạm vi bài viết ngày hôm nay, Ms.Thanh sẽ gửi đến các bạn tuyển tập những từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong phòng ngủ nhé:

Bài viết liên quan

TUYỂN TÂP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VẬT DỤNG TRONG PHÒNG NGỦ

  1. Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
  2. Bed /bed/: Giường
  3. Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
  4. Blanket /’blæɳkit/: Chăn
  5. Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  6. Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
  7. Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
  8. Cushion /’kuʃn/: Gối tựa lưng
  9. Dressing table /´dresiη ‘teibl /: Bàn trang điểm
  10. Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
  11. Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga phủ
  12. Headboard /’hedbɔ:d/: Tấm bảng ở phía đầu giường
  13. Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp đựng đồ trang sức
  14. Lamp /læmp/: Đèn
  15. Mattress /’mætris/: Đệm
  16. Mirror /’mirə/: Gương
  17. Pillow /’pilou/: Cái gối
  18. Pillowcase /’pilou/ /keis/: Vỏ gối
  19. Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
  20. Wardobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment