Từ vựng luôn đóng một vai trò rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày vì muốn mở rộng đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh, các bạn cần đa dạng hóa kho từ vựng của mình. Hôm nay Ms.Thanh xin giới thiệu đến các bạn tuyển tập từ vựng tiếng Anh chủ đề cây cối, giúp các bạn vừa nâng cao phản xạ giao tiếp vừa làm cho cuộc đối thoại thêm màu sắc và phong phú nhé
Các bài liên quan
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CÂY CỐI
Bark /bɑ:k/: Vỏ cây
Berries /ˈberi/: hạt cà phê
Blossom /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm
Branch /brɑ:nt∫/: Cành cây
Bud /bʌd/: Chồi
Chestnut /ˈtʃesnʌt/: hạt dẻ
Creeper /ˈkriːpər/ : cây leo
Evergreen /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi
Fruit tree /fruːt triː/: Cây ăn quả
Leaf /li:f/: Lá
Moss /mɔːs/: rêu
Palm tree /pɑːm triː/: Cây cọ
Peppercorn /ˈpepərkɔːrn/: hạt tiêu
Petal /’petl/: Cánh hoa
Pine /paɪn/: cây thông
Pine cone / paɪn koʊn/: quả thông
Pollen /’pɔlən/: Phấn hoa
Root /ruːt/: rễ cây
Sap /sæp/: Nhựa thông
Stalk /stɔ:k/: Cuống hoa
Stem /stem/: Thân cây hoa
Thorn /θɔ:n/: Gai
Trunk /trʌηk/: Thân cây to
Twig /twig/: Cành cây con
Apple tree /ˈæpl triː/: Cây táo
Ash /æ∫/: Cây tần bì
Beech /bi:t∫/: Cây sồi
Birch /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
Bush /bu∫/: Bụi rậm
Cactus /kæktəs/: Cây xương rồng
Cactus /ˈkæktəs/: Cây xương rồng
Cedar /’si:də/: Cây tuyết tùng
Coconut tree ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
Corn /kɔ:n/: Cây ngô
Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
Chestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
Elm /elm/: Cây đu
Fern /fə:n/: Cây dương xỉ
Fig tree /fɪg triː/: Cây sung
Fir /fə:/: Cây linh sam
Flower /’flauə/: Hoa
Grass /grɑ:s/: Cỏ
Hawthorn /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
Hazel /’heizl/: Cây phỉ
Heather /’heðə/: Cây thạch nam
Herb /hə:b/: Thảo mộc
Holly /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
Ivy /’aivi/: Cây thường xuân
Lime /laim/: Cây đoan
Maple /’meipl/: Cây tùng
Moss /mɔs/: Rêu
Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm
Nettle /’netl/: Cây tầm ma
Oak /əʊk/: Cây sồi
Olive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
Pear tree /peə triː/: Cây lê
Pine /pain/: Cây thông
Plane /plein/: Cây tiêu huyền
Plum tree /plʌm triː/: Cây mận
Poplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
Shrub /∫rʌb/: Cây bụi
Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
Wheat /wi:t/: Lúa mì
Willow /’wilou/: Cây liễu
Willow /ˈwɪloʊ/ : cây liễu
Yew /ju:/: Cây thủy tùng
————
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!
————-
Ms.Thanh’s Toeic
Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4
Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/
Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/
Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic