Từ vựng giao tiếp tiếng Anh về môi trường

Một điều rất cần thiết trong giao tiếp là các bạn cần đa dạng hóa vốn từ vựng của mình, để có thể mở rộng giao tiếp ra nhiều chủ đề khác nhau trong cuộc sống. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng giao tiếp tiếng Anh về chủ đề môi trường kèm ví dụ minh họa chi tiết nhé!

Các bài liên quan

— TỪ VỰNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH VỀ MÔI TRƯỜNG–

  1. The environment.

– Môi trường, thế giới tự nhiên bao gồm không khí, nước và đất đai hoặc trong cái mà con người, thú vật và cây cối sinh sống

Ví dụ :

We need to do more to protect the environment from pollution.

(Chúng ta cần làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường khỏi sự ô nhiễm)

  1. Environmental

– Liên quan đến thế giới tự nhiên và ảnh hưởng mà con người có lên nó

Ví dụ :

Using cars and burning coal are examples of things that may cause environmental problems for all of us in the future.

(Sử dụng xe hơi và đốt than là những ví dụ của những việc mà có thể gây ra vấn đề môi trường cho tất cả chúng ta trong tương la)

  1. Environmentally friendly / green

– Được thiết kế để không gây hại hoặc phá hoại môi trường

Ví dụ :

He says using environmentally friendly washing powder means that fewer chemicals go into our waterways every year.

(Anh ta nói việc sử dụng chất tẩy rửa thân thiện môi trường có nghĩa là có ít hơn chất hóa học đi vào các hệ thống nước mỗi năm)

Ví dụ :

She’s very green, she never drives a car. She bikes everywhere.

(Cô ta rất yêu môi trường, cô ta không bao giờ lái xe. Cô ta đi xe đạp khắp nơi.)

  1. Environmentalist

– Nhà hoạt động môi trường, người mà muốn bảo vệ môi trường khỏi bị phá họai bởi các hoạt động của con người

Ví dụ :

She’s an environmentalist. She believes that planting trees will help slow down global warming.

(Cô ta là một nhà hoạt động môi trường. Cô ta tin rằng trồng cây sẽ giúp giảm sự ấm lên của trái đất)

  1. Carbon footprint

Tổng cộng sự thải chất carbon dioxide của một cá nhân hoặc tổ chức và các khí ga nhà xanh khác được tạo ra bởi các hành động hàng ngày của họ.

Ví dụ :

She’s been on three international flights this year, so she’s worried about her carbon footprint.

(Cô ta đã đi trên 3 chuyến bay quốc tế trong năm này, vì thế cô ta lo lắng về chất thải cacbon của mình)

  1. The greenhouse effect

– Hiệu ứng nhà kính, một sự tăng trưởng trong khối lượng chất carbon dioxide và các khí khác trong không khí mà phần lớn các nhà khoa học cho rằng gây ra sự ấm lên của trái đất.

Ví dụ :

Pollution from cars, factories and planes all contribute to what”s known as the greenhouse effect.

(Sự ô nhiễm từ xe hơi, nhà máy và máy bay đều gây ra cái được gọi là hiệu ứng nhà kính)

  1. Global warming / climate change

– Nóng lên toàn cầu, sự tăng trưởng do con người gây ra trong nhiệt độ trái đất. Các nhà khoa học sử dụng thuật ngữ “sự thay đổi khí hậu” bởi vì một phần của thế giới có thể trở nên lạnh hơn thay vì ấm hơn.

Ví dụ :

We need to lower our greenhouse gas emissions so that we can reduce the threat of global warming.

(Chúng ta cần giảm sự thải khí nhà xanh để chúng ta có thể giảm sự đe dọa của sự ấm lên của trái đất)

  1. Pollution

– Ô nhiễm, phá hoại được gây ra cho nước, không khí…bằng các chất hoặc thải độc hại

Ví dụ :

Many of the workers complained that the pollution from the factories was making them ill.

(Nhiều công nhân than phiền rằng sự ô nhiễm từ các nhà máy đã làm cho họ ốm bệnh)

  1. A bottle bank

– Một thùng lớn mà con người bỏ các chai không và các vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được sử dụng lần nữa

Ví dụ :

We use the bottle bank in town to recycle our green, brown and clear bottles.

(Chúng ta sử dụng ngân hàng chai tại trung tâm để tái sử dụng các chai màu xanh, nâu và trong).

  1. Recycle

– Tái chế, thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra các vật liệu hữu ích mà có thể được sử dụng lại

Ví dụ :

It’s possible to recycle plastic drink cups to make pencils.

(Có khả năng tái sử dụng những chiếc ly bằng nhựa để làm bút chì.)

  1. Organic

– Hữu cơ, không sử dụng các chất hóa học nhân tạo trong việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và các sản phẩm khác

Ví dụ :

Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don”t use any chemicals in making it.

(Mặc dù thực phẩm sạch đắt tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không sử dụng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)

  1. Conserve energy / electricity / power

– Giữ và bảo vệ, không phí phạm các nguồn năng lượng.

Ví dụ :

To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead.

(Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi trung tâm và mặc thêm áo.)

  1. Wind farm

– Các tua bin (các cấu trúc cao với các quạt mà được quay bằng gió) được sử dụng để sản xuất ra điện từ năng lượng gió

Ví dụ :

Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket.

(Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không ai thật sự muốn chúng gần nhà của mình bởi vì chúng tạo ra sự ồn ào)

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment