Từ vựng giao tiếp căn bản chủ đề ngày lễ

Mỗi một đất nước sẽ gắn liền với tập tục văn hóa cũng như các ngày lễ tết khác nhau. Các bạn hãy trang bị cho mình thật nhiều cách gọi tên những ngày lễ Tết trong tiếng Anh để làm đa dạng giao tiếp căn bản hàng ngày của mình nhé

Bài viết liên quan:

TUYỂN TÂP TỪ VỰNG GIAO TIẾP CĂN BẢN CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ (KÈM PHIÊN ÂM)

  1. All Souls Day /ɔːl soʊlz deɪ/: Tết Trung Nguyên
  2. April Fools’ Day /ˈeɪprəl fuːlz’ deɪ/: Ngày nói dối
  3. Boxing Day /ˈbɒksɪŋ deɪ/: Ngày lễ tặng quà (sau ngày giáng sinh)
  4. Buddha’s Birthday /ˈbʊdə’z ˈbɜːθdeɪ/: Lễ Phật đản
  5. Capital Liberation Day /ˈkæpɪtl deɪ/ deɪ/: Ngày giải phóng thủ đô 10/10
  6. Children’s Day /ˈtʃɪldrənz deɪ/: Quốc tế thiếu nhi
  7. Christmas /ˈkrɪsməs/: Giáng sinh
  8. Christmas Eve /ˈkrɪsməs iːv/: Đêm giáng sinh
  9. Hung Kings Commemorations: Giỗ tổ Hùng Vương
  10. Dien Bien Phu Victory Day /Dien Bien Phu ˈvɪktəri deɪ/: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  11. Easter /ˈiːstər/: Lễ phục sinh
  12. Easter Monday /ˈiːstərˈmʌndeɪ/: Ngày thứ hai phục sinh
  13. Father’s Day /ˈfɑːðə(r)’z deɪ/: Ngày của bố
  14. Good Friday /ɡʊd ˈfraɪdeɪ/: Ngày thứ sau tuần thánh
  15. Giong Festival /Giong ˈfestɪvl/: Hội Gióng
  16. Halloween /ˌhæloʊˈiːn//ˌhæloʊˈiːn/: Lễ hội halloween
  17. Kitchen guardians Day /ˈkɪtʃɪn ˈɡɑːrdiən deɪ/: Tết ông Công, ông Táo
  18. Lim Festival /Lim ˈfestɪvl/: Hội Lim
  19. Mid Autumn Festival, Moon Festival /mɪd – ˈɔːtəm ˈfestɪvl/, /muːn ˈfestɪvl/: Tết trung thu
  20. Mother’s Day /ˈmʌðə(r)’z deɪ/: Ngày của mẹ
  21. National Defence Day /ˈnæʃnəl dɪˈfens deɪ/: Ngày hội quốc phòng toàn dân
  22. New Year’s Day /njuː jɪə(r)’z deɪ/: Ngày đầu năm mới
  23. New Year’s Eve /njuː jɪə(r)’z i:v/: Đêm giao thừa
  24. Saint Patrick’s Day /snt Patrick’s deɪ/: Ngày lễ thánh Patrick
  25. Thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/: Ngày lễ tạ ơn
  26. The lunar new year /ðə ˈluːnər nuː jɪr/: Tết nguyên đán
  27. Valentine’s Day /ˈvæləntaɪn’z deɪ/: Ngày lễ tình nhân
  28. Vietnamese Family Day /ˌvjetnəˈmiːz ˈfæməli deɪ/: Ngày gia đình Việt Nam 28/6
  29. Vietnamese Women’s Day /viːˌetnəˈmiːz ˈwʊmən’z deɪ/: Ngày phụ nữ Việt Nam
  30. Vu Lan Festival / Vu Lan ˈfestɪvl/: Lễ Vu Lan

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment