Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng giao tiếp tiếng Anh về công ty mới nhất, gồm các từ vựng về các chức vụ và các chế độ phúc lợi khác của công ty kèm theo hình ảnh minh họa chi tiết, giúp các bạn nâng cao khả năng phản xạ trong môi trường công sở nhé!
Các bài liên quan
1. Health insurance: Bảo hiểm y tế
2. Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ
3. Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ
4. Leaving date: Ngày nghỉ việc
5. Maternity leave: Nghỉ thai sản
6. Part–time education: Đào tạo bán thời gian
7. Pension scheme: Chế độ lương hưu
8. Promotion: Thăng chức
9. Salary increase: Tăng lương
10. Salary: Lương tháng
11. Sick pay: Tiền lương ngày ốm
12. Training scheme: Chế độ tập huấn
13. Travel expenses: chi phí đi lại
14. Wages: Lương tuần
15. Working hours: Giờ làm việc
1. Accountant: Kế toán
2. Administrative control: Kiểm tra hành chính
3. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
4. Centralization: Quản lý tập trung
5. CEO (Chief Executive Officer): Tổng giám đốc điều hành
6. Colleague: Đồng nghiệp
7. Communication: Truyền thông
8. Computing: Tính toán
9. Controlling: Kiểm tra
10. Correspondence: Thư tín liên lạc
11. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
12. Data entry clerk: Nhân viên nhập dữ kiện
13. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
14. Decentralization: Quản lý phân quyền
15. Director: Giám đốc
16. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
17. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
18. Filing: Lưu trữ, sắp xếp hồ sơ
19. Information handling: Xử lý thông tin
20. Information Manager: Quản lý thông tin
21. Intern: Nhân viên thực tập
22. Internal Information: Thông tin nội bộ
23. Mail clerk: Nhân viên thư tín
24. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
25. Manager: Quản lý
26. Managerial work: Công việc quản trị
27. Middle management: Cấp quản trị cao trung
28. Monitoring: Kiểm soát
29. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
30. Office work: Công việc hành chính văn phòng
31. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
32. Officer: Nhân viên
33. Operational control: Kiểm tra vận hành
34. Operational planning: Hoạch định tác vụ
35. Paper handling: Xử lý công văn giấy tờ
36. Receptionist: Tiếp tân
37. Secretary: Thư ký
38. Stenographer: Nhân viên tốc ký
39. Strategic control: Kiểm tra chiến lược
40. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
41. Supervisor: Kiểm soát viên
42. Supervisory management: Cấp quản đốc
43. Team leader: Trưởng nhóm
44. Top management: Cấp quản trị cao cấp
45. Typist: Nhân viên đánh máy
46. Trainee: Nhân viên tập sự
47. Vice Director: Phó giám đốc
48. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
49. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
————
Nếu các bạn muốn ôn tập thêm những kiến thức về giao tiếp, bạn có thể tham khảo thêm TẠI ĐÂY
————-
Ms.Thanh’s Toeic
Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4
Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/
Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/
Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic