Từ vựng tiếng Anh về trái cây (kèm phiên âm & hình ảnh minh họa)
Từ vựng tiếng Anh về trái cây luôn là chủ đề được các bạn
tìm kiếm nhiều nhất, do trái cây xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống
hàng ngày của chúng ta. Ms.Thanh đã tổng hợp và gửi đến các bạn 28 từ
vựng trái cây phổ biến nhất kèm theo phiên âm và hình ảnh minh họa để
các bạn có thể phát âm tốt nhất nhé
Apple / ˈæpl / :trái táo (bơm)
Apricot / ˈæprɪkɑːt/ : trái mơ
Avocado / ˌævəˈkɑːdoʊ/ : trái bơ
Banana / bəˈnænə /: trái chuối
Blackcurrant / ˌblækˈkɜːrənt /: Lý chua đen
Blackberry / ˈblækberi / : trái ngấy
Blueberry / ˈbluːberi/ : Việt quất
Cherry / ˈtʃeri / : trái anh đào
Coconut / ˈkoʊkənʌt/ : trái dừa
Fig / fɪɡ/ : trái sung
Grape / ɡreɪp/ : trái nho
Kiwi / ˈkiːwiː/ : trái kiwi
Lemon / ˈlemən/ : trái chanh
Lime / laɪm/ : trái vôi
Lychee / ˈliːtʃi/ : trái vải
Mango / ˈmæŋɡoʊ/ : trái xoài
Nectarine / ˈnektəriːn/ : cây xoan đào
Orange / ˈɔːrɪndʒ / : trái cam
Papaya / pəˈpaɪə / : trái đu đủ
Passionfruit / ˈpæʃn fruːt/: chanh dây
Peach / piːtʃ/ : trái đào
Pear / per/: trái lê
Pineapple / ˈpaɪnæpl / : trái thơm ( trái dứa)
Plum / plʌm / : trái mận
Quince / kwɪns / : trái mộc qua
Raspberry /ˈræzberi / : trái mâm xôi
Strawberry / ˈstrɔːberi / : trái dâu
Watermelon/ ˈwɔːtərmelən/ : dưa hấu
————
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!