Từ vựng tiếng Anh về trái cây (kèm phiên âm & hình ảnh minh họa)

Từ vựng tiếng Anh về trái cây luôn là chủ đề được các bạn tìm kiếm nhiều nhất, do trái cây xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Ms.Thanh đã tổng hợp và gửi đến các bạn 28 từ vựng trái cây phổ biến nhất kèm theo phiên âm và hình ảnh minh họa để các bạn có thể phát âm tốt nhất nhé

  1. Apple / ˈæpl / :trái táo (bơm)
  2. Apricot / ˈæprɪkɑːt/ : trái mơ
  3. Avocado / ˌævəˈkɑːdoʊ/ : trái bơ
  4. Banana / bəˈnænə /: trái chuối
  5. Blackcurrant / ˌblækˈkɜːrənt /: Lý chua đen
  6. Blackberry / ˈblækberi / : trái ngấy
  7. Blueberry / ˈbluːberi/ : Việt quất
  8. Cherry / ˈtʃeri / : trái anh đào
  9. Coconut / ˈkoʊkənʌt/ : trái dừa
  10. Fig / fɪɡ/ : trái sung
  11. Grape / ɡreɪp/ : trái nho
  12. Kiwi / ˈkiːwiː/ : trái kiwi
  13. Lemon / ˈlemən/ : trái chanh
  14. Lime / laɪm/ : trái vôi
  15. Lychee / ˈliːtʃi/ : trái vải
  16. Mango / ˈmæŋɡoʊ/ : trái xoài
  17. Nectarine / ˈnektəriːn/ : cây xoan đào
  18. Orange / ˈɔːrɪndʒ / : trái cam
  19. Papaya / pəˈpaɪə / : trái đu đủ
  20. Passion fruit / ˈpæʃn fruːt/: chanh dây
  21. Peach / piːtʃ/ : trái đào
  22. Pear / per/: trái lê
  23. Pineapple / ˈpaɪnæpl / : trái thơm ( trái dứa)
  24. Plum / plʌm / : trái mận
  25. Quince / kwɪns / : trái mộc qua
  26. Raspberry /ˈræzberi / : trái mâm xôi
  27. Strawberry / ˈstrɔːberi / : trái dâu
  28. Watermelon/ ˈwɔːtərmelən/ : dưa hấu

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment