Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thức uống

Hôm nay Ms.Thanh xin giới thiệu với các bạn tuyển tập các từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ ăn thức uống chúng ta thường dùng nhất trong cuộc sống hằng ngày, kèm theo phiên âm và cả hình ảnh minh họa, giúp các bạn dễ nhớ và dễ vận dụng vào trong giao tiếp hàng ngày hơn

Bài viết liên quan:

TUYỂN TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN THỨC UỐNG

  1. Cream cake /kriːm keɪk/: bánh kem
  2. Biscuit /ˈbɪskɪt/: bánh quy
  3. Chocolate cake /ˈtʃɑːklət keɪk/: bánh sô cô la
  4. Tart /tɑːrt/: bánh có mứt
  5. Teacup /ˈtiːkʌp/: tách trà
  6. Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây
  7. Milk /mɪlk/: sữa
  8. Ice-cream /aɪs /kriːm/: kem
  9. Yoghurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua
  10. Jam /dʒæm/: mứt
  11. Toast /toʊst/: bánh mì nướng
  12. Spaghetti /spəˈɡeti/: mì Ý
  13. Hotdog /hɑːt dɔːɡ/: xúc xích kẹp bánh mì
  14. Roll /roʊl/: ổ bánh mì nhỏ
  15. Bread /bred/: bánh mì
  16. Baguette /bæˈɡet/: bánh mì dài
  17. Hamburger: bánh ham-bơ-gơ
  18. Butter /ˈbʌtər/: bơ
  19. Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: xúc xích
  20. Liver pate /ˈlɪvər pɑːˈteɪ /: pa-tê gan
  21. Ham /hæm/: giăm bông
  22. Meat /miːt/: thịt
  23. Chicken /ˈtʃɪkɪn/: thịt gà
  24. Bean /biːn/: đậu
  25. Fish /fɪʃ/: cá
  26. Shrimp /ʃrɪmp/: tôm
  27. Squid /skwɪd/: mực ống
  28. Honey /ˈhʌni/: mật ong
  29. Rice /raɪs/: cơm
  30. Cereal /ˈsɪriəl/: ngũ cốc
  31. Pizza /ˈpiːtsə/
  32. Salad /ˈsæləd/: rau trộn

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment