Skip to content
Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng tắm:
- Toilet: Nhà vệ sinh
- Toilet paper: Giấy vệ sinh
- Tiles: Gạch đá, gạch vuông
- Conditioner: Dầu xả
- Deodorant: Chất khử mui
- Curtain: Màn cửa
- Bath towel: Khăn tắm
- Shampoo: Dầu gội đầu
- Sponge: Bọt biển, cao su xốp (dùng để tắm)
- Bidet: chậu rửa tự động
- Bath: bồn tắm
- Soap: xà phòng
- Soap Dosh: khay đựng xà phòng
- Shower: Vòi sen
- Bath mat: tấm thảm hút nước ở buồng tắm
- Screen: tấm màn che
- Light: đèn
- Bathroom cabinet: tủ có nhiều ngăn được để trong phong tắm
- Mirror: gương
- Shaving foam: kem cạo râu
- Hair brush: bàn chải tóc
- Tap (BrE): vòi nước
- Faucet (AmE): vòi nước
- Washbasin: chậu rửa mặt
- Razor: dao cạo
- Comb: lược chải tóc
- Toothpaste: kem đánh răng
- Toothbrush Holder: kệ để bàn chải đánh răng
- Toothbrush: bàn chải đánh răng
- Hand Towel: khăn lau tay
- Towel rail: giá treo khăn tắm
- Các mẫu câu hỏi mang nghĩa “Bạn có thể chỉ cho tôi nhà vệ sinh ở đâu không?”
- Could you tell me where the restroom is please?
- Can you tell me where the restroom is?
- Where is the lavatory?
- Where is the loo?
- Where is the ladies’/men’s room please?
————
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!
————-
Ms.Thanh’s Toeic
Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4
Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/
Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/
Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic