Từ vựng tiếng Anh chủ đề tình yêu

Bạn luôn mong muốn được bày tỏ tình cảm với người trong mộng hoặc người yêu của mình theo một cách rất riêng? Bạn khát khao muốn chia sẻ những lời có cánh với người ấy NHƯNG không biết bắt đầu từ đâu?

Đừng lo lắng bạn nhé. Ms. Thanh sẽ gửi đến các bạn những cụm từ vựng tiếng Anh thú vị xoay quanh chủ đề tình yêu ngay dưới đây nha:

  1. I’m crazy about you: Anh phát điên vì em/Em phát điên vì anh
  2. You complete me: Anh đã hoàn thiện con người em/Em đã hoàn thiện con người anh
  3. I’m head over heels for you: Anh chao đảo vì em/Em chao đảo vì anh
  4. I adore you so much: Anh ngưỡng mộ em rất nhiều/Em ngưỡng mộ anh rất nhiều
  5. You’re special to me: Với anh, em thật đặc biệt/Với em, anh thật đặc biệt
  6. I can’t live without you: Anh không thể sống thiếu em/Em không thể sống thiếu anh
  7. You’re the light of my life: Anh là ánh sáng của đời em/Em là ánh sáng của đời anh
  8. You mean the world to me: Với anh, em là cả thế giới/Với em, anh là cả thế giới
  9. You’re everything to me: Anh là tất cả của đời em/Em là tất cả của đời anh
  10. You’re the love of my life: Anh là tình yêu của đời em/Em là tình yêu của đời anh
  1. To have a crush on someone: phải lòng 1 ai đó

Ex: Last month, she had a crush on Ted, but this month she has a huge crush on Sam

  1. To fall for someone: phải lòng 1 ai đó

Ex: I think I’m falling for Jess. I can’t stop thinking about him

  1. To hit if off: hợp nhau

Ex: Ben and Jane hit it off on their first date

  1. To make up: giảng hòa

Ex: We had a huge fight yesterday, but we made up today

  1. To break up: chia tay

Ex: They broke up last week, but they are trying to remain friends

  1. Fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
  2. Desperately in love : rất yêu …
  3. Love at first sight : tình yêu sét đánh
  4. Fall in love at first sight : yêu từ cái nhìn đầu tiên
  5. The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
  6. Find true love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
  7. Love is returned : tình cảm được đáp lại
  8. Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something : Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
  9. Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
  10. Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
  11. To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
  12. Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
  13. Be made for each other : có tiền duyên với ai
  14. Jump at the chance: chớp cơ hội
  15. Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment