Từ vựng – mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề sở thích

Sở thích là những việc chúng ta thường làm mỗi khi rảnh rỗi. Mỗi người sẽ có nhiều sở thích khác nhau, về âm nhạc, hội họa, thể thao hoặc thậm chí phim ảnh. Chúng ta hãy cùng đến với tuyển tập từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề sở thích các bạn nhé!

Bài viết liên quan

CÁC TỪ VỰNG – MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH

LIKE
LOVE
BE KEEN ON
ENJOY
         NOUN/ V-ing

Ví dụ:

– My brother loves watching soccer

Anh của tôi yêu thích xem bóng đá

– John is keen on hanging out on Saturdays

John thích ra ngoài chơi vào thứ bảy

– Lena enjoys the movie so much.

Lena rất thích bộ phim

** Bạn có thể thêm cụm “very much” vào cuối câu để nhấn mạnh “rất thích” hoặc “not at all” để nhấn mạnh” không thích một chút nào

– I don’t like coke at all

Tôi không thích nước ngọt một chút nào

– Mary loves lipsticks very much

Mary thích son môi rất nhiều

** Bạn có thể sử dụng các trạng từ chỉ tần suất (always –luôn luôn, sometimes – thỉnh thoảng, rarely – hiếm khi, never – không bao giờ) để nói về mức độ/tần suất bạn thực hiện các sở thích cá nhân của mình.

I go swimming three times a week

Tôi đi bơi ba lần một tuần.

My manager don’t usually have time to chitchat with friends after work

Quản lý của tôi không thường xuyên có thời gian chuyện trò với bạn bè sau giờ làm việc

Play + sport / game (thể thao/ trò chơi/nhạc cụ)

play soccer/ play games / play the piano

Do + hobby / individual sport (sở thích hay môn thể thao cá nhân)

do karate/homework

Go + activity (hoạt động)

go fishing/shopping/swimming

  1. Dance : Nhảy
  2. Entertain friends: Chiêu đãi bạn bè (khi bạn bè đến nhà bạn ăn tối, etc.)
  3. Gardening: Làm vườn
  4. Go for a drive: Lái xe
  5. Go for a walk: Đi dạo
  6. Go partying: Đi dự tiệc
  7. Go shopping : Đi mua sắm
  8. Go swimming: Đi bơi
  9. Go to a restaurant: Đi nhà hàng
  10. Go to gym : Đi tập thể hình
  11. Go to the pub: Đến quán bia, rượu
  12. Hang out with friends : Đi chơi với bạn
  13. Jogging: Chạy bộ
  14. Listen to music: Nghe nhạc
  15. Listen to music: nghe nhạc
  16.  Mountaineering: Đi leo núi
  17. Play sports: Chơi thể thao
  18. Read books: Đọc sách
  19. Sing: Hát
  20. Sleep: Ngủ
  21. Surf net: Lướt net
  22. Take photographs: Chụp ảnh
  23. Travel: Du lịch
  24. Visit friends: Thăm bạn bè
  25. Watch Tv : Xem tivi

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment