Từ vựng tiếng Anh chủ đề nông nghiệp

Hình ảnh đất nước Việt Nam chúng ta luôn gắn liền với ruộng đồng bát ngát, các đồi chè xanh mướt. Do đó, thật là thiếu sót khi chúng ta bỏ lỡ các từ vựng tiếng Anh liên quan đến nông nghiệp, vừa giúp đoạn hội thoại giao tiếp của các bạn trở nên phong phú và cũng tràn đầy tinh thần dân tộc hơn. Hãy cùng đến với tuyển tập các từ vựng giao tiếp liên quan đến nông nghiệp các bạn nhé

Các bài liên quan

TỪ VỰNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP

  1. Agroecology /ægroui’kɔlədʒi/: Sinh thái học nông nghiệp
  2. Agronomy /ə’grɔnəmi/: Ngành nông học
  3. Alkaline /’ælkəlain/: Kiềm
  4. Alkalinity /,ælkə’liniti/: Độ kiềm
  5. Alluvium /ə’lu:vjəm/: Đất bồi, đất phù sa
  6. Annual /’ænjuəl/: Cây một năm
  7. Barley /’bɑ:li/: Đại mạch, lúa mạch
  8. Biennial /bai’eniəl/: Cây hai năm
  9. Broiler /’brɔilə/: Gà thịt thương phẩm
  10. Carpel /’kɑ:pel/: Lá noãn
  11. Compost /’kɔmpɔst/: Phân xanh, phân trộn
  12. Cotyledon /,kɔti’li:dən/: Lá mầm
  13. Crown /kraun/: Tán cây, đỉnh, ngọn
  14. Cultivation /,kʌlti’vei∫n/: Trồng trọt, chăn nuôi
  15. Cutting /ˈkʌtɪŋ/: Giâm cành
  16. Chloroplast /’klɔrəplæst/: Lục lạp, hạt diệp lục
  17. Decomposer /ˌdiːkəmˈpəʊzə/: Sinh vật phân hủy
  18. Decomposition /,di:kɔmpə’zi∫n/: Sự phân hủy
  19. Dormant /’dɔ:mənt/: Không hoạt động, nằm im
  20. Drop /drɔp/: Giọt nước
  21. Evaporation /i,væpə’rei∫n/: Sự bốc hơi của nước
  22. Foliage /’fouliidʒ/: Tán lá
  23. Germination /,dʒə:mi’nei∫n/: Sự nảy mầm
  24. Heifer /’hefə/: Con bê cái
  25. Herbicide /’hə:bisaid/: Thuốc diệt cỏ
  26. Herbivore /hə:’bivərə/: Động vật ăn cỏ
  27. Heredity /hi’rediti/: Di truyền
  28. Indigestible /,indi’dʒestəbl/: Không thể tiêu hóa được
  29. Liming /ˈlaɪmɪŋ/: Bón vôi
  30. Manuring /məˈnjʊərɪŋ/: Bón phân
  31. Moisture /’mɔist∫ə/: Độ ẩm
  32. Monoculture /’mɔnəkʌlt∫ə/: Độc canh
  33. Nursery /’nə:sri/: Ruộng ươm, vườn ươm
  34. Osmosis /ɔz’mousis/: Sự thẩm thấu
  35. Ovary /’ouvəri/: Bầu nhụy
  36. Overfeed /’ouvə’fi:d/: Cho ăn quá nhiều
  37. Perennial /pə’reniəl/: Cây lâu năm
  38. Pesticide /’pestisaid/: Thuốc trừ sâu
  39. Pistil /’pistl/: Nhụy hoa
  40. Plumule /’plʌmju:l/: Chồi mầm
  41. Precipitation /pri,sipi’tei∫n/: Lượng mưa
  42. Radicle /’rædikl/: Rễ mầm, rễ con
  43. Ranch /rɑ:nt∫/: Trại chăn nuôi
  44. Respiration /,respə’rei∫n/: Sự hô hấp
  45. Reutilize /ˌriːˈjuːtɪˌlaɪz/: Tái sử dụng
  46. Seedling /ˈsiːdlɪŋ/: Cây giống, cây con
  47. Shrivel /’∫rivl/: Bị xoăn, quăn, nhăn nheo
  48. Acid soil: Đất phèn
  49. Aerobic bacteria: Vi khuẩn hiếu khí
  50. Agricultural biological diversity: Tính đa dạng sinh học nông nghiệp
  51. Agriculture commodities: Các mặt hàng nông sản
  52. Agrobiodiversity: Đa dạng sinh học nông nghiệp
  53. Arable land: Đất canh tác
  54. Avian influenza: Cúm gà
  55. Biological agriculture: Nông nghiệp sinh học
  56. Biological control: Kiểm soát sinh học
  57. Bovine spongiform encephalopathy (BSE): Bệnh bò điên
  58. Cash crop: Công công nghiệp
  59. Citrus canker: Bệnh thối cây ra quả có múi
  60. Crop rotation: Luân canh
  61. Cross pollination: Thụ phấn chéo
  62. Depleted soil: Đất nghèo
  63. Digestive troubles: Rối loạn tiêu hóa
  64. Drainage canal: Mương thoát nước
  65. Environmental impact: Tác động của môi trường
  66. Feeder canal: Mương cấp nước
  67. Feeding stuffs: Thức ăn của gia súc
  68. Foot-and-mouth disease: Bệnh lở mồm long móng
  69. Guard cell: Tế bào bảo vệ
  70. Herd bull: Bò đực để làm giống
  71. Horticultural crops: Nghề làm vườn
  72. Internal organs: Nội tạng
  73. Mad cow disease: Bệnh bò điên
  74. Milking animal: Động vật cho sữa
  75. Organic agriculture: Nông nghiệp hữu cơ
  76. Paddy field: Đồng lúa, ruộng lúa
  77. Pesticide residual: Dư lượng thuốc trừ sâu
  78. Pollen grain: Hạt phấn
  79. Pollination: Sự thụ phấn
  80. Production cost: Chi phí sản xuất
  81. Protection canal: Mương bảo vệ cây
  82. Photosynthesis: Quang hợp
  83. Reproductive part: Bộ phận sinh sản
  84. Root system: Bộ rễ cây
  85. Seed dispersal: Sự phát tán của hạt
  86. Soil conditioning: Cải tạo đất
  87. Soil conservation: Bảo tồn đất
  88. Soil horizon: Tầng đất
  89. Soil particles: Phân tử đất
  90. Soil surface: Bề mặt thổ nhưỡng

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment