Cách làm các câu từ loại tiếng Anh trong bài thi TOEIC Reading

Từ loại là một trong những phần văn phạm gây trở ngại rất lớn cho các bạn trong quá trình ôn thi TOEIC, nhưng từ loại lại xuất hiện cực kì phổ biến trong các bài thi TOEIC thực tế. Nắm rõ được cách dùng và cách chọn đúng các loại từ sẽ giúp các bạn nâng điểm số TOEIC nhanh hơn rất nhiều. Hãy cùng Ms.Thanh đến với phần tổng hợp cách làm các câu từ loại tiếng Anh trong bài thi TOEIC các bạn nhé!

Danh thường được đặt ở những vị trí sau:

1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)

Ví dụ:

Maths is the subject I like best.

Yesterday Lan went home at midnight.

2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful….

Ví dụ:

She is a good teacher.

His father works in hospital.

3. Làm tân ngữ, sau động từ

Ví dụ:

I like English.

We are students.

4. Sau “enough”

Ví dụ:

He didn’t have enough money to buy that car.

5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…..(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)

Ví dụ:

This book is an interesting book.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at……

Ví dụ:

Thanh is good at literature.

7. Sau động từ liên kết (linking verb): be, become, remain

Ví dụ:

She became class president after a long campaign

8. Dấu hiệu nhận biết của danh từ

Thường có hậu tố là:

-tion: nation,education,instruction……….

-sion: question, television ,impression,passion……..

-ment: pavement, movement, environmemt….

-ce: differrence, independence,peace………..

-ness: kindness, friendliness……

-y: beauty, democracy (nền dân chủ), army…

-er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

Tính từ thường đứng ở các vị trí sau

1. Trước danh từ: Adj + N

Ví dụ:

My Tam is a famous singer.

2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj

Ví dụ:

She is beautiful

Tom seems tired now.

Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj

Ví dụ:

He makes me happy

3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look….+ too +adj…

Ví dụ:

He is too short to play basketball.

4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…

Ví dụ:

She is tall enough to play volleyball.

5. Trong cấu trúc so…that: tobe/seem/look/feel…..+ so + adj + that

Ví dụ:

The weather was so bad that we decided to stay at home

6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as)

Ví dụ:

Meat is more expensive than fish.

Huyen is the most intelligent student in my class

7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V

What + (a/an) + adj + N

Ví dụ:

What a beautiful day!

  1. Dấu hiệu nhận biết của tính từ:

Thường có hậu tố(đuôi) là:
-al: national, cutural…
-ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
-ive: active, attractive ,impressive……..
-able: comfortable, miserable…
-ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
-cult: difficult…
-ish: selfish, childish…
-ed: bored, interested, excited…
-y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…

Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv

Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau

1. Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom….)

Ví dụ:

They often get up at 6am.

2. Giữa trợ động từ và động từ thường

Ví dụ:

I have recently finished my homework.

3. Sau đông từ tobe/seem/look…và trước tính từ: tobe/feel/look… + adv + adj

Ví dụ:

She is very nice.

4. Sau “too”: V(thường) + too + adv

Ví dụ:

The teacher speaks too quickly.

  1. Trước trạng từ để bổ nghĩa cho chính trạng từ đó

Ví dụ:

She drives extremely carefully

  1. Đứng đầu hoặc cuối câu (nhất là các trạng từ chỉ thời gian: today, tomorrow, now…)

Ví dụ:

I will go to the market with my mother tomorrow

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!

————-

Anh ngữ Ms Thanh

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh

Leave a Comment