Các động từ – danh từ thường gặp trong bài thi TOEIC Reading

Trong phạm vi bài viết ngày hôm nay, Ms.Thanh xin giới thiệu đến các bạn các danh từ và động từ thường gặp nhất trong bài thi TOEIC Reading. Việc nắm vững các từ này sẽ giúp bạn tránh rất nhiều lỗi sai và thành công chinh phục TOEIC đấy.

Nào, chúng ta hãy cùng nhau đến với các từ vựng cần nhớ ngay sau đây nhé!

1) Renew (v) làm mới,gia hạn
Renewal (n) việc phục hồi/đổi mới/gia hạn
Renew/sign/terminate a contract: gia hạn/ký/kết thúc hợp đồng

2) Submit (v) nộp,đệ trình
Submission (n) sự đệ trình

3) Reserve (v) đặt trước,giữ chỗ
Reservation (n) việc đặt trước chỗ
Reserve the right to refuse : có quyền từ chối

4) Retain (v) giữ lại
Retention (n) sự có giữ/giữ đc
Retain competent employees : giữ lại nhận viên giỏi

5) Represent (v) đại diện
Representative (N) người đại diện
Representation (n) sự đại diện
Represent our company : đại diện cho công ty của chúng tôi

6) Confirm (v) xác nhận
Confirmation (n) sự xác nhận
Confirm/make/cancel a reservation : xác nhận/thực hiện/hủy bỏ việc đặt chỗ trước

7) Attribute (v) được cho là,là nhờ
Attribute economic improvement to the government’s policy : cho rằng sự cải cách kinh tế là nhờ vào chính sách của chính phủ

8 ) Attract (v) thu hút
Attractive (a) có sức quyến rũ
Attraction (n) sự thu hút
Attract many investor : thu hút nhiều nhà đầu tư

9) Introduce (v) giới thiệu
Introduction (n) sự giới thiệu
Introduce new products: giới thiệu sản phẩm mới

10) Review (v) rà soát lại,kiểm tra lại

Revision (n) sự rà soát, sự kiểm tra

  1. Advertising: ngành quảng cáo
  2. Advice: lời khuyên
  3. Baggage/luggage: hành lý
  4. Correspondence: thư tín
  5. Evidence: chứng cớ
  6. Equipment: thiết bị
  7. Furniture: đồ đạc
  8. Information: thông tin
  9. Mail: bưu chính
  10. Merchandise: hàng hóa
  11. Permission: sự cho phép
  12. Work: công việc
  13. Clothing: quần áo
  14. Housing: nhà ở
  15. Seating: chỗ ngồi CHÚ Ý: Với những danh từ không đếm được:
    – Chỉ dùng được với mạo từ THE
    – Không có dạng số nhiều
    – Không đứng sau các từ hạn định như: one, every, each, another, many, several, few…

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!

————-

Anh ngữ Ms Thanh

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh

Leave a Comment