Các cụm từ tiếng Anh hay dùng

Có một số động từ rất hay gặp trong giao tiếp hàng ngày. Nếu sử dụng thành thạo các động từ này sẽ giúp cho đoạn hội thoại của bạn thêm phong phú đa dạng và đầy màu sắc hơn. Hãy cùng nhau đến với 60 cụm từ hay dùng nhất với 6 động từ “Have-Do-Make-Take-Break-Catch” các bạn nhé!

Bài viết liên quan

TUYỀN TẬP CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG VỚI “HAVE-DO-MAKE-TAKE-BREAK-CATCH”

  1. Have a bath: đi tắm
  2. Have a drink: đi uống nước
  3. Have a good time: có 1 ngày tốt lanh
  4. Have a haircut: đi cắt toc
  5. Have a holiday: đi nghi mát
  6. Have a problem: gặp vấn đề, có sự cố
  7. Have a relationship: có 1 mối quan hệ
  8. Have a rest: nghỉ ngơi
  9. Have lunch: đi ăn trưa
  10. Have sympathy: có sự đồng cảm
  1. Do business: làm việc kinh doanh
  2. Do nothing: không làm gì cả
  3. Do someone a favour: giúp đỡ ai đó
  4. Do the cooking: làm bếp, nấu ăn
  5. Do the housework: làm việc nhà
  6. Do the shopping: đi mua sắm
  7. Do the washing up: làm việc lau dọn
  8. Do the best: làm hết sức
  9. Do your hair: cắt tóc
  10. Do the homework: làm bài tập
  1. Make a difference: tạo sự khác biệt
  2. Make a mess: làm hỗn độn, làm bày bừa
  3. Make a mistake: làm lỗi, phạm lỗi
  4. Make a noise: làm ồn
  5. Make an effort: nổ lực
  6. Make furniture: làm đồ nội thất
  7. Make money: kiếm tiền
  8. Make progress: tiến bộ
  9. Make room: làm phòng, dọn phòng
  10. Make trouble: tạo rắc rối, làm lộn xộn
  1. Take a break                nghỉ giữa giờ
  2. Take a chance             nắm bắt cơ hội
  3. Take a look                  kiểm tra
  4. Take a rest                   nghi ngơi
  5. Take a seat                  lấy chỗ ngồi
  6. Take a taxi                   bắt taxi
  7. Take an exam              làm bài kiểm tra
  8. Take notes                   ghi chép
  9. Take someone’s place: thế chỗ ai
  10. Take someone’s temperature   à đo nhiệt độ cho ai
  1. Break a habit: làm khác thói quen hằng ngày
  2. Break a leg: gãy chân
  3. Break a promise: không giữ lời hứa
  4. Break a record: phá kỉ lục
  5. Break a window: làm vỡ cửa sổ
  6. Break someone’s heart: làm tim ai tan nát
  7. Break the ice: phá vỡ bầu không khí căng thẳng
  8. Break the law  : phá luật
  9. Break the news to someone: thông báo tin tức cho ai
  10. Break the rules: phá vỡ quy tắc
  1. Catch the ball: bắt bóng
  2. Catch the bus: bắt xe buýt
  3. Catch the chill: bị lạnh
  4. Catch the cold: bị cảm
  5. Catch the thief: bắt cướp
  6. Catch fire: bắt lửa
  7. Catch sight of: nhìn thấy
  8. Catch someone’s attention: làm ai đó chú ý
  9. Catch someone’s eye: lọt vào mắt xanh của ai đó
  10. Catch the flu: bị cúm

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Leave a Comment