25 cấu trúc tiếng Anh phổ biến trong phần thi TOEIC 300-500

TOEIC 500 là mức điểm mà nhiều bạn bắt buộc phải đạt được để có thể hoàn thành yêu cầu ra trường của rất nhiều trường đại học trên cả nước. TOEIC 500 sẽ nằm trong tầm tay của bạn nếu bạn nắm vững được các từ vựng, chủ điểm văn phạm và cấu trúc câu hay dùng trong kì thi TOEIC. Trong bài viết hôm nay, Ms.Thanh sẽ gửi đến các bạn 25 cấu trúc tiếng Anh cực kì phổ biến trong phần thi TOEIC 0-500 nhé!

  1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt

Ví dụ :

It is difficult for old people to learn English.

( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

  1. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )

Ví dụ :

We are interested in reading books on history.

( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

  1. To be bored with ( Chán làm cái gì )

Ví dụ :

We are bored with doing the same things everyday.

( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )

  1. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )

Ví dụ :

It’s the first time we have visited this place.

( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

  1. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

Ví dụ :

I don’t have enough time to study.

( Tôi không có đủ thời gian để học )

  1. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

Ví dụ :

I’m not rich enough to buy a car.

( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

  1. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

Ví dụ :

 I’m to young to get married.

( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

  1. To want smb to do smt = To want to have smt + PII

( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
Ví dụ :

She wants someone to make her a dress.
( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )

= She wants to have a dress made.
( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )

Ví dụ :

It’s time we went home.

( Đã đến lúc tôi phải về nhà )

  1. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t/doesn’t need to do smt

( Ai không cần thiết phải làm gì )
Ví dụ :

 It is not necessary for you to do this exercise.

( Bạn không cần phải làm bài tập này )

  1. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )

Ví dụ :

We are looking forward to going on holiday.

( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

  1. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )

Ví dụ :

 Can you provide us with some books in history?

( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )

13. To stop smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )

Ví dụ :

The rain stopped us from going for a walk.

( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

14. To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )

Ví dụ :

We failed to do this exercise.

( Chúng tôi không thể làm bài tập này )

15. To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )

Ví dụ :

 We were succeed in passing the exam.

( Chúng tôi đã thi đỗ )

  1. To borrow something from someone : Mượn cái gì của ai

Ví dụ :

She borrowed this book from the liblary.

( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

17. To lend someone something : Cho ai mượn cái gì

Ví dụ :

Can you lend me some money?

( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

18. To make someone do something (Bắt ai làm gì)

Ví dụ :

The teacher made us do a lot of homework.

( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

19. S + be + so + tính từ + that + S + động từ : Đến mức mà

 Ví dụ :

The exercise is so difficult that no one can do it.

( Bài tập khó đến mức không ai làm được )

He spoke so quickly that I couldn’t understand him.

( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

20. S + be + such + (a/an) ( tính từ ) + danh từ + that + S + động từ.

Ví dụ :

It is such a difficult exercise that no one can do it.

( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

21. It is ( very ) kind of soneone to do something : Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì đó

Ví dụ :

It is very kind of you to help me.

( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

22. To find it + tính từ + to do something : nhận thấy như thế nào để làm gì đó

Ví dụ :

We find it difficult to to find the way out.

( Chúng tôi thấy khó có thể tìm được đường ra )

23. To make sure (of something/ that + S + động từ) : Bảo đảm điều gì

Ví dụ :

I have to make sure of that information.

( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )

You have to make sure that you’ll pass the exam.

( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

24. To have no idea of something = don’t know about something ( Không biết về cái gì )

Ví dụ :

I have no idea of this word = I don’t know this word.

( Tôi không biết từ này )

25. To spend + time / money + on doing smt làm gì: Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì

Ví dụ :

We spend a lot of time on watching TV.

( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!

————-

Anh ngữ Ms Thanh

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: http://anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: http://anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: http://www.facebook.com/anhngumsthanh

Leave a Comment